Sale!

Máy bơm chữa cháy điện ebara

65.000.000 60.000.000

Vận chuyển miễn phí trên toàn quốc .
– Bảo hành máy lên đến 24 tháng
– Hỗ trợ lắp đặt miễn phí : quý khách khi mua máy bơm chữa cháy nhưng không biết phải lắp đặt làm sao cần những thiết bị gì để lắp đặt cho đúng cách đừng lo đại việt sẽ giúp đỡ bạn giải quyết vấn đề đó , nhân viên sẽ đến khảo sát và liệt kê vật tư cần để lắp sau khi quý khách mua đủ vật tư chúng tôi sẽ đến lắp hoàn thiện chạy thử áp sao cho đường ống không bị rò rỉ nước.

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ KỸ THUẬT ĐẠI VIỆT

TRỤ SỞ HỒ CHÍ MINH : đường Số 182 Đường Số 07 KCN Vĩnh Lộc , Phường Bình Hưng Hòa , Quận Bình Tân , TPHCM
VĂN PHÒNG MIỀN BẮC: Văn điển, Thanh Trì, Hà Nội.
Email: companydaiviet@gmail.com
Hotline: 0906 751 114  – 093 575 1845 ( Mr Việt ) 
Website : http://bigmon.vn

Description

Máy bơm chữa cháy điện ebara  là một trong những dòng máy bơm chữa cháy uy tín và chất lượng số 1 trên thị trường hiện nay, các sản phẩm máy bơm của hãng Ebara luôn mang đến cho khách hàng trên toàn quốc sự an tâm tuyệt đối khi sử dụng

💥 ĐẠI VIỆT CÓ LẮP ĐẶT MÁY BƠM CHỮA CHÁY TẠI NHÀ KHÔNG ? 💥
✅ Quý khách khi mua máy bơm chữa cháy nhưng không biết phải lắp đặt làm sao, cần những thiết bị gì cho đúng kỹ thuật.
✅ Đừng lo, khi mua máy bơm tại ĐẠI VIỆT, chúng tôi sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề đó.
✅ Nhân viên sẽ đến khảo sát và liệt kê vật tư cần để lắp, sau khi quý khách mua đủ vật tư chúng tôi sẽ đến lắp
hoàn thiện chạy thử áp sao cho đường ống không bị rò rỉ nước.
⛔⛔PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY KHÔNG THỂ THIẾU MÁY BƠM BIGMON
✔Không ai có thể dự đoán được đám cháy, chúng có thể xảy ra bất cứ lúc nào.
✔Do đó , cần có sự góp mặt của các hệ thống phòng cháy chữa cháy để làm nhiệm vụ dập tắt các đám cháy.
❌❌Hãy cùng BIGMON tìm hiểu về tầm quan trọng của máy bơm chữa cháy nhé!
✴✴VAI TRÒ CỦA MÁY BƠM CHỮA CHÁY
✅Giúp cung cấp nước đầy đủ, dòng chảy mạnh để dập tắt đám lửa nhanh chóng.Ngăn chặn lửa bùng phát ra xung quanh khiến tình trạng trở lên nghiêm trọng hơn.
✅Mang đến sự yên tâm tuyệt đối cho người dân trong cuộc sống và công việc.
✅Việc bảo trì, bảo dưỡng không tốn kém nhiều. Tuổi thọ của máy bơm cũng rất lâu dài.
✅ Dập tắt đám cháy hiệu quả,rất linh động, an toàn.
‼️‼️NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA BƠM CHỮA CHÁY
🔸️Máy bơm thường được lắp đặt trong các nhà xưởng hay các tòa nhà cao tầng,… nơi tiềm ẩn nhiều nguy cơ cháy nổ xảy ra.
🔸️Khi có đám cháy phát sinh, khói xuất hiện, bộ phận cảm ứng của máy bơm sẽ phân tích, chuyển dữ liệu về trung tâm điều khiển.
🔸️Nếu mức an toàn vượt quá cho phép thì hệ thống vòi phun sẽ kích hoạt,các chất chữa cháy sẽ được phun lên đám cháy.
💠💠Nếu bạn đang cần tìm 1 chiếc máy bơm chữa cháy để phục vụ trong công việc của bạn. Hãy liên hệ ngay với BIGMON, chúng tôi sẽ tư vấn, hỗ trợ bạn mua được chiếc máy bơm uy tín chất lượng.

ĐẠI VIỆT kính mời quý khách tham quan

Thông số kỹ thuật Máy bơm chữa cháy điện ebara bao gồm công xuất + lưu lượng + cột áp
STT Model Nguồn Công xuất Cột áp Lưu Giá bán
V/Pha Kw Hp Meùt m3/giờ
Bơm chìm nước thải, bằng INOX (AISI 304)
1 BEST 3 MA 220/1 0,74 1 13,6 – 32 1,2-16,8 15.079.680
2 BEST 4 MA 220/1 1,1 1,5 17,4 – 4,6 1,2-19,8 16.949.625
3 BEST 3 380/3 0,74 1 13,6 – 3,2 1,2-16,8 14.607.285
4 BEST 4 380/3 1,1 1,5 17,4 – 4,6 1,2-19,8 16.576.560
5 BEST 5 380/3 1,5 2 18,4 – 5 1,2-21,6 17.714.235
Bơm chìm nước thải, bơm bùn loãng, bằng inox (AISI 304)
6 DW VOX 100 380/3 0,74 1 7,9 – 1,9 6,0-30,0 17.787.000
7 DW VOX M 100A 220/1 0,74 1 7,9 – 1,9 6,0-30,0 18.416.475
8 DW VOX 150 380/3 1,1 1,5 10,2 – 2,1 6,0-36,0 20.314.140
9 DW VOX M 150 A 220/1 1,1 1,5 10,2 – 2,1 6,0-36,0 20.944.770
10 DW VOX 200 380/3 1,5 2 12,5 – 1,6 6,0-42,0 22.058.190
11 DW VOX 300 380/3 2,2 3 15,7 – 3,6 6,0-48,0 25.010.370
Bơm ly tâm trục ngang (nước thải) – buồng bơm và cánh (hở) bằng INOX (AISI 304)
12 DWO 150 M 220/1 1,1 1,5 9,5 – 5,1 6,0-33,0 11.522.280
13 DWO 150 380/3 1,1 1,5 9,5 – 5,1 6,0-33,0 11.522.280
14 DWO 200 380/3 1,5 2 12,7 – 5,8 6,0-45,0 13.004.145
15 DWO 300 380/3 2,2 3 15 – 7,5 6,0-57,0 17.544.450
16 DWO 400 380/3 3 4 17,5 – 7,6 6,0-66,0 18.737.565
Bơm ly tâm – buồng bơm và cánh bơm bằng INOX (3M)  /  cánh bơm bằng đồng (3BM)
17 3M 32-160/1.5 380/3 1,5 2 28-17 6,0-20,0 14.106.015
18 3M 32-160/2.2 380/3 2,2 3 35,5-25,5 6,0-20,0 16.151.520
19 3M 32-200/3.0 380/3 3 4 42,5-29 6,0-20,0 18.910.815
20 3M 32-200/4.0 380/3 4 5,5 53-40,5 6,0-20,0 21.801.780
21 3M/A 32-200/5.5 380/3 5,5 7,5 69-56 6,0-20,0 29.758.575
22 3M 40-125/2.2 380/3 2,2 3 26-13 12,0-42,0 15.274.875
23 3M 40-160/3.0 380/3 3 4 30-17,5 12,0-42,0 18.726.015
24 3M 40-160/4.0 380/3 4 5 38-25 12,0-42,0 21.480.690
25 3M/A 40-200/5.5 380/3 5,5 7,5 46-33 12,0-42,0 29.890.245
26 3M/A 40-200/7.5 380/3 7,5 10 56,5-45 12,0-42,0 33.068.805
27 3M 40-200/11 380/3 11 15 71-58 12,0-42,0 49.699.650
28 3M 50-125/3.0 380/3 3 4 20,5-8 24,0-72,0 19.360.110
29 3M 50-125/4.0 380/3 4 5,5 26-14 24,0-72,0 21.558.075
30 3M/A 50-160/5.5 380/3 5,5 7,5 31-18 24,0-72,0 29.904.105
31 3M/A 50-160/7.5 380/3 7,5 10 39-26 24,0-72,0 32.408.145
32 3M 50-200/9.2 380/3 9,2 12,5 50-34 24,0-72,0 44.439.780
33 3M 50-200/11 380/3 11 15 56-42 24,0-72,0 49.480.200
34 3M/A 50-200/15 380/3 15 20 70-57 30-72 63.132.300
35 3M 65-125/5.5 380/3 5,5 7,5 25-10,4 36-114 45.584.385
36 3M 65-160/7.5 380/3 7,5 1 30-14,4 42-120 51.196.530
37 3M65-160/11 380/3 12 15 38.5-20 42-132 59.856.720
38 3M 65-160/15 380/3 15 20 45.5-27 42-132 86.313.150
39 3BM 65-125/5.5 380/3 5,5 7,5 25-10 72-114 38.649.765
40 3BM 65-160/7.5 380/3 7,5 10 28-14 72-120 42.784.665
41 3BM 65-160/11 380/3 11 15 38-20 72-132 51.903.390
Bơm ly tâm – buồng bơm bằng gang
34 MD 32-160/1.5 380/3 1,5 2 27-20,5 6,0-16,8 11.035.200
35 MD 32-160/2.2 380/3 2,2 3 34,5-28,5 6,0-16,8 12.813.900
36 MD 32-200/3.0 380/3 3 4 41-30,5 6,0-16,8 15.573.910
37 MD 32-200/4.0 380/3 4 5,5 50,5-42,5 6,0-16,8 16.850.460
38 MD 40-125/2.2 380/3 2,2 3 25-15,5 6,0-36,0 10.355.180
39 MD 40-160/3.0 380/3 3 4 30,5-20 6,0-36,0 12.845.360
40 MD 40-160/4.0 380/3 4 5,5 38-29 6,0-36,0 14.215.080
41 MD/A 40-200/5.5 380/3 5,5 7,5 49-35 6,0-33,0 20.139.240
42 MD/A 40-200/7.5 380/3 7,5 10 58,5-44 6,0-36,0 21.340.770
43 MD 50-125/3.0 380/3 3 4 20-13 24,0-66,0 12.470.260
44 MD 50-125/4.0 380/3 4 5,5 24,5-16 24,0-66,0 14.270.740
45 MD/A 50-160/5.5 380/3 5,5 7,5 32,5-22,5 24,0-66,0 31.104.810
46 MD/A 50-160/7.5 380/3 7,5 10 38-26 24,0-75,0 20.715.200
47 MD 50-200/9.2 380/3 9,2 12,5 47,5-33 24,0-66,0 28.729.030
48 MD 50-200/11 380/3 11 15 55-38 24,0-72,0 30.158.040
49 MD/A 50-250/18.5 380/3 18,5 25 80-57 24,0-69,0 61.776.550
50 MD/A 50-250/22 380/3 22 30 91-70 24,0-69,0 64.693.860
51 MD/A 65-125/5.5 380/3 5,5 7,5 24-13,5 36,0-114,0 23.106.160
52 MD/A 65-125/7.5 380/3 7,5 10 27-16 36,0-120,0 25.011.910
53 MD 65-160/11 380/3 11 15 34-22 40,0-138,0 32.776.480
54 MD 65-160/15 380/3 15 20 38,2-26 36,0-144,0 34.537.030
55 MD/A 65-200/18.5 380/3 18,5 25 53,5-37 48,0-120,0 56.019.370
56 MD/A 65-200/22 380/3 22 30 59,5-46 48,0-120,0 58.992.340
Bơm ly tâm 2 tầng cánh – buồng bơm và cánh bằng INOX (AISI 304)
57 2CDX 120/30 380/3 2,2 3 59-44 40-150 15.958.635
58 2CDX 200/30 380/3 2,2 3 52-39,5 60-210 15.958.690
59 2CDX 200/40 380/3 3 4 62,5-49 60-210 17.414.320
60 2CDX 120/40 380/3 3 4 67-52 40-150 17.413.935
Bơm ly tâm 1 tầng cánh – buồng bơm bằng gang
61 CMD/A 3.00T 380/3 2,2 3 15,4-8,5 18-60 9.075.000
62 CMD 4.00T 380/3 3 4 17,8-11,8 18-60 12.281.500
63 CMB 5.50T 380/3 4 5,5 55-45 6-16.8 14.515.160
Bơm ly tâm 2 tầng cánh – buồng bơm bằng gang
64 CDA/A 3.00T 380/3 2,2 3 68-32 40-140 10.741.500
65 CDA 4.00T 380/3 3 4 70-48 50-190 15.875.200
66 CDA 5.50T 380/3 4 5,5 80-55 50-210 16.815.370
Bơm ly tâm – buồng bơm bằng INOX, cánh bơm bằng đồng
67 3BSF 65-200/15 380/3 15 20 51-30 42-126 29.927.334
68 3BSF 65-200/18.5 380/3 18,5 25 58,5-37 42-132 30.192.381
69 3BSF 65-200/22 380/3 22 30 65,5-48 42-132 30.538.096
Bơm ly tâm trục đứng, nhiều tầng cánh – buồng bơm và cánh bơm bằng INOX
70 EVM 3 11N5/1.1 380/3 1,1 1,5 92-36.5 20-75 24.893.715
71 EVM 3 13N5/1.5 380/3 1,5 2 109-43 20-75 30.705.675
72 EVM 3 15N5/1.5 380/3 1,5 2 125-49.5 20-75 32.792.760
73 EVM 3 18F5/2.2 380/3 2,2 3 151-50.5 10-75 38.058.405
74 EVM 5 16N5/3.0 380/3 3 4 150-58.5 40-130 38.669.400
75 EVM 5 22F5/4.0 380/3 4 5,5 206-80 40-130 48.987.015
76 EVM 10 11N5/4.0 380/3 4 5,5 116-43 75-250 48.465.340
77 EVM10 15F5/5.5 380/3 5,5 7,5 162-69 75-250 72.465.690
78 EVM 10 20F5/7.5 380/3 7,5 10 216-92 76-250 88.302.170
79 EVM 18 8F5/7.5 380/3 7,5 10 123-45.5 130-400 59.870.800
80 EVM 18 12F5/11 380/3 11 15 189-83 130-400 80.462.580
81 EVM 30 4F/7.5 380/3 7,5 10 77-42 200-600 76.504.671
82 EVMG32 6-OF5/11 380/3 11 15 123-51.5 200-700 105.726.171
83 EVMG32 8-OF5/15 380/3 15 20 156-88 200-600 120.183.250
84 EVM 30 10F/18.5 380/3 18,5 25 193-112 200-600 144.619.200
85 EVMG60 6F/15 380/3 15 20 83.5-41 200-1200 122.034.550
86 EVM 60 7F/18.5 380/3 18,5 25 103,5-52 200-1200 145.717.880
87 EVM 60 8F/22 380/3 22 30 120-52 200-1200 152.992.400
Bơm ly tâm trục ngang, nhiều tầng cánh – buồng bơm và cánh bơm bằng INOX
88 MATRIX 3-9T/1.5M 220V 1,5 2 94-36 20-80 16.072.980
89 MATRIX 5-9T/2.2M 220V 2,2 3 97-39.6 30-130 19.729.710
90 MATRIX 3-6T/0.9 380/3 0,9 1,2 62.5-24 20-80 11.924.220
91 MATRIX 3-9T/1.5 380/3 1,5 2 94-36 20-80 15.859.305
92 MATRIX 5-4T/0.9 380/3 0,9 1,2 43-17.6 30-130 10.097.010
93 MATRIX 5-6T/1.3 380/3 1,3 1,8 54-22 30-130 15.020.775
94 MATRIX 5-9T/2.2 380/3 2,2 3 97-39.6 30-130 17.733.870
95 MATRIX 10-4T/1.5 380/3 1,5 2 44.5-11.6 60-250 13.775.850
96 MATRIX 10-6T/2.2 380/3 2,2 3 66.5-17.4 60-250 18.430.720
97 MATRIX 10-6T/2.2M 220V 2,2 3 66.5-17.4 60-250 20.449.000
98 MATRIX 18-3T/2.2 380/3 2,2 3 33-7.8 130-450 18.004.800
99 MATRIX 18-5T/4 380/3 4 5,5 55-13 130-450 29.735.750
Bơm chìm khai thác nước ngầm, nhiều tầng cánh, bằng INOX,  4 INCH
100 OY 100 C4/9/A 380/3 0,74 1 80-10 10-100 15.592.500
101 WINNER O 4N15-6/1.5 380/3 1,5 2 55-14 40-190 18.924.400
102 WINNER O 4N15-9/2.2 380/3 2,2 3 84-22 40-190 27.091.900
103 OY 550 E15/16 380/3 4 5,5 89-18 50-350 44.548.570
104 OY 750 E15/22 380/3 5,5 7,5 122-26 50-350 57.151.930
105 OY 4N15-32/7.5 380/3 7,5 10 157-51 100-350 66.550.000
Bơm chìm khai thác nước ngầm, nhiều tầng cánh, bằng INOX,  6 INCH
115 SF6 S25-3/3.0/A 380/3 3 4 40-16 200-550 30.960.270
116 6 BHE 30-7/7.5 380/3 7,5 10 80-20 200-700 83.072.550
117 6 BHE 30-11/11 380/3 11 15 125-20 200-700 105.197.400
118 6BHE 44-10/15 380/3 15 20 125-55 300-950 122.674.641
119 6BHE 44-12/18.5 380/3 18,5 25 150-60 300-950 136.784.450
120 6BHE 58-14/22 380/3 22 30 160-40 400-1175 159.451.380
Máy bơm điện chữa cháy pentax
Máy bơm điện chữa cháy ebara

Ưu Điểm và Nhược Điểm Của Máy Bơm Chữa Cháy Điện Ebara

Máy bơm chữa cháy điện ebara hiện nay thường được phân loại dựa trên nhiên liệu chạy tức là có dòng chạy bằng xăng có dòng chạy bằng diesel và có dòng chạy bằng điện, mõi dòng có ưu và nhược điểm riêng, cấu tạo và cách vận hành theo cách của mình, ngoài ra phân loại máy bơm chữa cháy còn dựa trên kiểu dáng và thương hiệu để dể dàng nhận biết là lựa chọn thích hợp nhất.

Máy bơm chữa cháy chạy điện

Máy bơm chữa cháy điện là dòng máy bơm pccc sử dụng năng lượng điện để vận hành thường được lắp đặt cho hệ PCCC ,đây là dòng máy bơm chữa cháy phổ biến nhất hiện nay bởi sự tiện lợi, máy vận hành tốt, đa dạng mẫu mã trên thị trường cũng như mức giá khá phù hợp

Ưu Điểm Máy Bơm Chữa Cháy điện

Máy bơm chữa cháy điện có cấu tạo khá đơn giản ,thiết kế nhỏ gọn gồm bơm và đầu bơm với nhiều kích thước và công suất khác nhau, dễ dàng lựa chọn.Thiết kế chạy bằng năng lượng điện nên đảm bảo không ô nhiễm không khí, tiếng ồn thấp, khả năng vận hành đơn giản.Trên thị trường có rất nhiều dòng và mẫu mã cạnh tranh do đó mức giá phù hợp và dễ chọn cũng là ưu điểm của dòng máy bơm chữa cháy điện

Nhược Điểm Máy Bơm Chữa Cháy Điện

Vì sử dụng nguồn điện là năng lượng vận hành do đó máy bơm phải có điện mới vận hành được, trường hợp ngắt điện chắc chắn máy sẽ không thể hoạt động được.Vì là sử dụng nguồn điện lớn, nhằm đảm bảo an toàn phải thường xuyên kiểm tra hơn ,tránh các rủi ro tai nạn và cháy nổ hơn so với các dòng

máy bơm chữa cháy xăng kato
máy bơm chữa cháy xăng kato
👉 TẠI SAO NÊN MUA MÁY BƠM CHỮA CHÁY ĐIỆN EBARA TẠI  ĐẠI VIỆT 👈
🔥 Bơm chữa cháy ĐẠI VIỆT là đơn vị nhập khẩu và phân phối máy bơm chính hãng các loại máy bơm chữa cháy với đầy đủ kiểu dáng, kích thước đến từ các thương hiệu nổi tiếng và uy tín nhất thế giới.
🔥 Trình độ đội ngũ chuyên gia tư vấn và nhân viên kỹ thuật được đào tạo chuyên nghiệp với nhiều năm kinh nghiệm, năng động tận tình phục vụ và luôn tự hoàn thiện.
🔥 Tất cả các máy bơm chữa cháy của công ty đều đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001 với đầy đủ các chứng từ xuất nhập khẩu CO, CQ.
🔥 Cung cấp máy bơm chữa cháy nhập khẩu với giá thành tốt nhất thị trường.
🔥 Cam kết phân phối và lắp đặt máy bơm chữa cháy giá rẻ và nhanh chóng khắp các tỉnh thành trên cả nước.
🔥 Dịch vụ bảo hành, sửa chữa và hậu mãi ân cần chu đáo,m uy tín và thỏa mãn mọi yêu cầu của khách hàng.
🔥 Nếu bạn đang có nhu cầu lắp đặt máy bơm, chữa cháy mà chưa biết nên mua thương hiệu nào tốt, giá cả hợp lý, công suất phù hợp .
🔥 Đừng ngại, hãy liên hệ ngay với ĐẠI VIỆT để được các chuyên gia nhiều năm kinh nghiệm và lắp đặt máy bơm chữa cháy tư vấn tận tâm nhé!

 

 

 

 

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Máy bơm chữa cháy điện ebara”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *