Description
Trong các hệ thống phòng cháy chữa cháy thì máy bơm chữa cháy là thiết bị có vai trò vô cùng quan trọng, vì vậy lên cần phải lựa chọn máy kỹ lưỡng.
Ở bài viết này, ĐẠI VIỆT sẽ giới thiệu Top 5 dòng máy bơm chữa cháy thịnh hành nhất hiện nay để giúp quý khách hàng tham khảo.
MỘT HỆ THỐNG MÁY BƠM CHỮA CHÁY GỒM NHỮNG GÌ?
Một hệ thống chữa cháy cần có những dòng bơm nào, không phải là điều mà ai cũng biết.
Chính vì vậy, ĐẠI VIỆT sẽ giới thiệu tới quý khách một số liên quan tới hệ thống bơm chữa cháy để mọi người cùng tham khảo.
Một hệ thống bơm chữa cháy thường gồm có 01 máy bơm chữa cháy chính (máy bơm điện)
1 máy bơm dự phòng, máy bơm công suất tương đương chính công.(máy bơm chạy xăng hoặc bơm diesel)
1 máy bơm bù áp, tủ điều khiển, bình tích áp và một số loại thiết bị kết nối khác.
Máy bơm chữa cháy điện thường được sử dụng ở các hệ thống chữa cháy như máy bơm chữa cháy Pentax, máy bơm chữa cháy Ebara. Thường thì dòng bơm này thường có lưu lượng và cột áp rất lớn vì vậy công suất bơm cũng rất lớn.
Máy bơm chữa cháy diesel:Bơm chữa cháy Diesel là dòng máy bơm sử dụng nhiên liệu thường được dùng khi bơm điện không hoạt động.
Máy bơm bù áp: Là loại máy bơm dùng để duy trì áp lực đường ống, hoạt động bằng điện 3 pha 400VAC/50Hz.
Trên đây là một số thông tin về hệ thống bơm chữa cháy mà ĐẠI VIỆT muốn giới thiệu tới cho Quý khách hàng tham khảo. Để giúp cho hệ thống chữa cháy hoạt động luôn ổn định và hiệu quả thì việc tìm địa chỉ mua bơm vô cùng quan trọng.
—————————-
1: Máy bơm chữa cháy hyundai : được nhập khẩu từ hàn quốc là dòng máy chất lượng rất tốt được người sử dụng tin dùng nhất , hàng chính hãng mới 100% có đầy đủ giấy tờ Co/Cq , là một trong những thiết bị đóng vai trò vô cùng quan trọng trong tất cả các hệ thống chữa cháy. Trên thị có rất nhiều sản phẩm bơm chữa cháy tuy nhiên chiếc máy bơm chữa cháy hyundai sử dụng đầu bơm pentax của Italia đang là chiếc bơm được sử dụng nhiều nhất tại các hệ thống bơm chữa cháy.
– Phần đầu bơm Inter CA65-200A được làm bằng gang vô cùng chắc chắn và ráp với phần động cơ D4BB để tạo thành 1 chiếc bơm chữa cháy hoàn chỉnh công suất lớn
– Dưới đây là công xuất của các dòng máy bơm chữa cháy hyundai quý khách xem lưu lượng và cột áp nào phù hợp với nhu cầu sử dụng của công ty mình nhé.
Tên Vật Tư- Qui Cách (Description) | |
Máy bơm Diesel, Động cơ Huyndai-Korea, mới 90%, Model: D4BB, Công suất: 20HP Đầu bơm liên doanh Việt Nam, Q=24-78m3/h, H=58.1 – 38.8M, được lắp đặt trên bệ sắt VN |
|
Máy bơm Diesel, Động cơ Huyndai-Korea, mới 90%, Model: D4BB, Công suất: 25HP Đầu bơm liên doanh Việt Nam, Q=24-78m3/h, H=78 – 58.3m, được lắp đặt trên bệ sắt VN |
|
Máy bơm Diesel, Động cơ Huyndai-Korea, mới 90%, Model: D4BB, Đầu bơm liên doanh Việt Nam, Công suất: 22kw/30HP, Q=27-78m3/h, H=89.5-71.7m, được lắp đặt trên bệ sắt VN | |
Máy bơm Diesel, Động cơ Huyndai-Korea, mới 90%, Model: D4BB, Công suất: 40HP, Đầu bơm liên doanh Việt Nam, Q=54-114m3/h, H=79.5-48.5m, được lắp trên bên sắt Việt Nam | |
Máy bơm Diesel Động cơ mới 90%, Huyndai-Korea Model: D4BB, Công Suất: 50HP Đầu bơm liên doanh Việt Nam, Q=54-156m3/h, H=89.5- 54m, được lắp đặt trên bệ sắt VN |
|
Máy bơm Diesel Động cơ mới 90%, Huyndai-Korea Model: D4BB, Công Suất: 80HP, Đầu bơm liên doanh Việt Nam, Q= 156- 240m3/h , H= 70m, được lắp đặt trên bệ sắt VN |
|
Máy bơm Diesel Động cơ mới 90%, Huyndai-Korea Model: D4BH, Công suất: 75kw/100HP Đầu bơm liên doanh Việt Nam, Q=150-250m3/h, H=90-55 m, được lắp trên bệ sắt VN |

2: Máy bơm chữa cháy Tohatsu
Máy bơm chuyên dùng cho các xe cứu hỏa, dễ dàng di chuyển khi có sự cố.
Máy hoạt động tiện lợi, ít có tiếng ồn, có bồn chứa nhiên liệu chống rỉ sét, ăn mòn, họng xả có thể xoay 180 độ giúp máy hoạt động linh hoạt.
– Dưới đây là công xuất của các dòng máy bơm chữa cháy Tohatsu quý khách xem lưu lượng và cột áp nào phù hợp với nhu cầu sử dụng của công ty mình nhé.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT | |
MÃ HIỆU: TOHATSU VC52AS | |
Dung tích Xylanh | 617cc |
Công suất tối đa | 30KW/40HP |
Bình chứa nhiên liệu | 18l |
Tiêu hao nhiên liệu | 10l/h |
Hệ thống đánh lửa | Đánh lửa CĐ |
Nhiên liệu động cơ | Xăng pha tự động |
Hệ thống khởi động | Đề và tay |
Dung lượng acquy | 12v |
Lưu lượng + Đẩy cao | -75 m3 /h. at 0.6MPa
-60 m3 / h. at 0.8MPa -36 m3 / h . at 1.0MPa
|
Chiều cao hút tối đa | 8m |
Specification | VC72AS | |
---|---|---|
Engine | Type | 2-stroke |
Number of Cylinder | 2 Cylinder | |
Cooling System | Suction Water Cooled | |
Bore x Stroke | 76 x 68 mm (2.99 x 2.68 inch) | |
Piston displacement | 617 mL (37.6 cu in) | |
Output | 30 kW (40.8 PS) | |
Fuel Type | Unleaded Gasoline (Min. 87 Octane) | |
Fuel Tank Capacity | 18 Lit (4.76 gal) | |
Fuel Consumption | 13 Lit / Hr (3.43 gal / Hr) | |
Fuel System | Single Carburetor with Auto Choke | |
Oil Tank Capacity | 1.6 Lit (0.42 gal) | |
Suction | Starting | Electric and manual |
Suction System | 4 Blade Rotary-vane vaccum pump (Oilless-type) | |
Priming System | Manual |
Specification | VF53AS | |
---|---|---|
Engine | Type | 4-stroke |
Number of Cylinder | 3 Cylinder | |
Cooling System | Suction Water Cooled | |
Bore x Stroke | 61 x 60 mm (2.4 x 2.36 inch) | |
Piston displacement | 526 mL (32.09 cu in) | |
Output | 22.1 kW (30 PS) | |
Fuel Type | Unleaded Gasoline (Min. 87 Octane) | |
Fuel Tank Capacity | 10 Lit (2.64 gal) | |
Fuel Consumption | 9.5 Lit / Hr (2.51 gal / Hr) | |
Fuel System | Electronic Fuel Injection | |
Oil Tank Capacity | 2 Lit (0.53 gal) |
Specification | VF63AS-R | |
---|---|---|
Engine | Type | 4-stroke |
Number of Cylinder | 3 Cylinder | |
Cooling System | Suction Water Cooled | |
Bore x Stroke | 61 x 60 mm (2.4 x 2.36 inch) | |
Piston displacement | 526 mL (32.09 cu in) | |
Output | 22.1 kW (30 PS) | |
Fuel Type | Unleaded Gasoline (Min. 87 Octane) | |
Fuel Tank Capacity | 10 Lit (2.64 gal) | |
Fuel Consumption | 9.5 Lit / Hr (2.51 gal / Hr) | |
Fuel System | Electronic Fuel Injection | |
Oil Tank Capacity | 2 Lit (0.53 gal) |
Specification | V20FS | |
---|---|---|
Engine | Type | 2-stroke |
Number of Cylinder | 1 Cylinder | |
Cooling System | Air Cooled | |
Bore x Stroke | 66 x 58 mm (2.6 x 2.28 inch) | |
Piston displacement | 198 mL (12.0 cu in) | |
Output | 8.6 kW (11.7 PS) | |
Fuel Type | Unleaded Gasoline (Min. 87 Octane) | |
Fuel Tank Capacity | 5.95 Lit (1.57 gal) | |
Fuel Consumption | 5.9 Lit / Hr (1.56 gal / Hr) | |
Fuel System | Single Carburetor with Auto Choke | |
Oil Tank Capacity | 0.5 Lit (0.13 gal) | |
Suction | Starting | Electric and manual |
Suction System | 4 Blade Rotary-vane vaccum pump (Oilless-type) | |
Priming System | Manual | |
Pump | Pump Type | Single Suction, Single Stage centrifugal pump |
Suction Thread and Dia. | – | |
BSP 2-1/2″ (65mm) | ||
Discharge Thread and Dia. | – | |
BSP 2-1/2″ (65mm) | ||
Discharge Number | Single | |
Discharge Valve | Ball | |
Weight | Dry Weight | 46 kg (101.4 lbs) |
Wet Weight | 52 kg (114.7 lbs) | |
Dimension(mm) | Overall Length x Width x Height |
530 x 475 x 537 (mm) |
Specification | VE1500W | |
---|---|---|
Engine | Type | 2-stroke |
Number of Cylinder | 2 Cylinder | |
Cooling System | Suction Water Cooled | |
Bore x Stroke | 81 x 78 mm (3.19 x 3.07 inch) | |
Piston displacement | 804mL (49.0 cu in) | |
Output | 44kW (60PS) | |
Fuel Type | Unleaded Gasoline (Min. 87 Octane) | |
Fuel Tank Capacity | 24 Lit (6.34 gal) | |
Fuel Consumption | 22 Lit / Hr (5.81 gal / Hr) | |
Fuel System | Electronic Fuel Injection | |
Oil Tank Capacity | 1.6 Lit (0.42 gal) | |
Suction | Starting | Eectric and Manual |
Suction System | 4 Blade Rotary-vane vaccum pump (Oilless-type) | |
Priming System | Manual | |
Pump | Pump Type | Single Suction, Single Stage centrifugal pump |
Suction Thread and Dia. | JIS 3-1/2″ (90mm) | |
BSP 4″ (100mm) | ||
Discharge Thread and Dia. | JIS 2-1/2″ (65mm) | |
BSP 2-1/2″ (65mm) | ||
Discharge Number | Twin | |
Discharge Valve | Flat | |
Weight | Dry Weight | 104 kg (229 lbs) |
Wet Weight | 124 kg (273 lbs) | |
Dimension(mm) | Overall Length x Width x Height |
748 x 732 x 827 |
3: Máy bơm chữa cháy BNT việt nam: Máy bơm được nhập khẩu động cơ từ chi na còn đầu bơm sản xuất tại việt nam có giấy chứng nhận xuất xưởng ,
Máy bơm chữa cháy BNT hoạt động rất êm ái, công suất cao, có độ bền dài. Chất lượng rất tốt, bơm hoạt động hiệu quả đem lại hiệu suất cao cho người sử dụng.
Tên sản phẩm | ĐVT | SL | Nhập khẩu |
Máy bơm diesel 15kw / 20hp
*Động cơ Power Model:TNT2V88B Công suất:22HP *Đầu bơm BNTNT-VN Model:BNR50-250/15 Công suất:15kw 20hp Q=22.2-56.6m3/h H=76.3-52.0m |
máy | 1 | 40.000.000 |
Máy bơm diesel 30kw / 40hp
*Động cơ Power Model:480TNT.30 Công suất:30kw *Đầu bơm BNTNT-VN Model:BN65-250/30 Công suất:30kw Q=54-144m3/h H=79.5-48.5m |
máy | 1 | 102.000.000 |
Bơm diesel 20kw*Động cơ : Versar-Singapore
Model : VD3N.20 Công suất: 20kw *Đầu bơm: Pentax-Italy Model: CA40-250A Công suất: 18.5kw 25hp Q=30m3/h H=82 m |
máy | 1 | 16.700.000 |
Tủ điều khiển 3 bơm-Linh kiện LS | cái | 1 | 11.00.000 |
Máy bơm điện trục đứng Pentax
Model : MSVB-3R/9.2 Công suất : 9.2kw 12.5hp Q=27 m3/h H=78 m |
máy | 1 | 43.500.000 |
Bơm diesel
*Động cơ : Versar-Singapore Model : VD3N.20 Công suất: 20kw *Đầu bơm: Pentax-Italy Model: CA40-250A Công suất: 18.5kw 25hp Q=30m3/h H=82 m |
máy | 1 | 60.000.000 |
4: Máy bơm chữa cháy versar : Động cơ nhập khẩu từ malaysia va guồng bơm được sản xuất tại việt nam , Là dòng bơm hoạt động hiệu quả, có công suất lớn, lưu lượng bơm lớn đáp ứng đầy đủ các nhu cầu của một hệ thống PCCC.
**** Máy bơm chữa cháy diesel versar 15kw/20hp
ĐỘNG CƠ : VERSAR | |
Sản Xuất | Singapore |
Vòng tua | 3000 |
Công suất | 20hp/15kw |
Model | VD3N.20 |
ĐẦU BƠM TNT |
|
Sản xuất | Việt nam |
Model | BNR 50-200/15 |
Công suất (HP-KW) | 20HP-15KW |
Lưu lượng (m3/h) | 27-78m3/h |
Cột áp (m) | 70.8 – 50.5m |
Trục bơm | Thép không gỉ |
Buồng bơm | Gang đúc |
Cánh bơm | GANG |
Màu sơn | Màu đỏ |
Trọng lượng | 250kg |
Kích thước (DxRxC) | 1200x650x1000 |
**** Máy bơm chữa cháy diesel versar 22,5kw/30hp
ĐỘNG CƠ : VERSAR | |
Sản Xuất | Singapore |
Vòng tua | 3000 |
Công suất | 42KW |
Model | VD4N.42 |
ĐẦU BƠM TNT |
|
Sản xuất | Việt nam |
Model | BNR 50-250/22,5 |
Công suất (HP-KW) | 30HP-22,5KW |
Lưu lượng (m3/h) | 27-78m3/h |
Cột áp (m) | 70.8 – 50.5m |
Trục bơm | Thép không gỉ |
Buồng bơm | Gang đúc |
Cánh bơm | GANG |
Màu sơn | Màu đỏ |
Trọng lượng | 250kg |
Kích thước (DxRxC) | 1200x650x1000 |

5: Máy bơm chữa cháy pentax
Có xuất xứ từ Việt Nam, đạt tiêu chuẩn ISO9001.
Dòng máy bơm trục ngang được chia ra làm nhiều dạng bơm khác nhau như: Bơm tự hút, bơm cao áp trục ngang, bơm ly tâm trục ngang hút sâu,…Các máy bơm trục đứng thường dùng chủ yếu cung cấp nước trong hệ thống phòng cháy chữa cháy cho các nhà cao tầng hoặc khu công nghiệp vừa và nhỏ…
Máy bơm cho hệ thống phòng cháy chữa cháy rất đa dạng về chủng loại, mẫu mã và xuất xứ.
STT | Model | HP | Q (m3/h) | H (m) | Nhập khẩu |
Bơm đầu Inox | ITALY | ||||
1 | INOX 80/50 230-50 | 0,8 | 0.6 – 2.4 | 48.5 – 4 | 4.200.000 |
2 | INOX100/50 230-50 | 1 | 0.6 – 3 | 50 – 21 | 4.300.000 |
Bơm dân dụng | ITALY | ||||
1 | CD67- CM 100/00 230-50 | 1 | 1,2 – 5,4 | 32,5 – 25 | 3.600.000 |
2 | CD68-CM 160/00 230-50 | 1,5 | 1.2 – 6.6 | 40.5 – 29.5 | 5.800.000 |
3 | CD69-CM 210/00 230-50 | 2,2 | 1.2 – 7.2 | 45.1 – 33.5 | 6.500.000 |
4 | TF-CAB200/00 230-50 | 2,2 | 0,6 – 8,4 | 61 – 34 | 7.800.000 |
5 | T-MB200/00 230-50 | 2,2 | 2,4 – 9,6 | 42,1 – 26 | 7.300.000 |
6 | CAM100/00 230-50 | 1 | 0,6 – 3,6 | 47 – 10 | 5.850.000 |
7 | PM80/00 230 – 50 | 1 | 0,3 – 3 | 61 – 18 | 3.200.000 |
Bơm lưu lượng | ITALY | ||||
1 | CH 150 230-50 | 1,5 | 6 – 30 | 25 – 4 | 6.600.000 |
2 | CH 200 230-50 | 2 | 6 – 30 | 28.8 – 8 | 6.700.000 |
3 | CH 300 230-50 | 3 | 6 – 30 | 32.8 – 13.5 | 11.400.000 |
4 | CST 300/3″ 230/400-50 | 3 | 30 | 17.5 – 7.5 | 9.750.000 |
5 | CST 400/3″ 230/400-50 | 4 | 15 – 60 | 21.5 – 13.5 | 10.300.000 |
6 | CST 550/4″ 230/400-50 | 5,5 | 36 – 96 | 17.3 – 10 | 11.700.000 |
Bơm áp lực đa tầng cánh | ITALY | ||||
1 | U5V – 200/ 7T 230/400 -50 | 2 | 1.8 – 8.4 | 80.3 – 12.5 | 9.600.000 |
2 | U5V – 300/ 10T 230/400 -50 | 3 | 1.8 – 8.4 | 112.7 – 46.4 | 10.400.000 |
3 | U7V – 350/ 7T 230/400 -50 | 3,5 | 2,4 – 10,2 | 83,3 – 32,2 | 13.000.000 |
4 | U 7V-300/6T 230/400-50 | 3 | 2,4 – 10,2 | 71,5 – 26,7 | 11.550.000 |
5 | U 7V-400/8T 230/400-50 | 4 | 2,4 – 10,2 | 96,1 – 43 | 12.200.000 |
6 | U 7V-550/10T 230/400-50 | 5,5 | 2,4 – 10,2 | 123,8 – 61 | 20.600.000 |
7 | U 18V-750/8T 400/690-50 | 7,5 | 6 – 24 | 92.6 – 34.3 | 22.650.000 |
8 | U 18V-900/9T 400/690-50 | 9 | 6 – 24 | 106,6 – 38,3 | 24.500.000 |
9 | MSHD – MSHC – 30 | 40 | 36-90 | 73-152 | 141.120.000 |
10 | MSHC -6-37 | 50 | 24-60 | 134-252 | 163.720.000 |
11 | CBT 800 | 7,5 | 1,5 – 30 | 76,5 – 36 | 18.500.000 |
Bơm chìm nước thải(thân bơm và cánh bơm là plastic) | |||||
1 | DP60 G (H05RNF 10,2m) | 0,5 | 1.2 – 7.2 | 8.5 – 2.6 | 2.750.000 |
2 | DPV80 G (H07RNF 10,2m) | 1 | 3 – 9 | 5.4 – 1.7 | 7.850.000 |
3 | DPV100 G (H07RNF 10,2m) | 1 | 3 – 9 | 7.4 – 2.7 | 8.060.000 |
Bơm chìm nước thải (thân và cánh bơm bằng inox) | |||||
1 | DX80 G 2″ (H07RNF 10,2m) | 1,4 | 3 – 12 | 7.4 – 3.5 | 7.050.000 |
2 | DX100 G 2″ (H07RNF 10,2m) | 1,8 | 3 – 18 | 9.8 – 3.5 | 7.200.000 |
Bơm chìm nước thải(thân bơm inox, cánh bơm bằng gang) | |||||
1 | DG80 G 2″ (H07RNF 10,2m) | 1,4 | 3 – 15 | 8.3 – 3.7 | 6.590.000 |
2 | DG100 G 2″ (H07RNF 10,2m) | 1,8 | 3 – 18 | 10.4 – 5.7 | 6.550.000 |
Bơm chìm nước thải chuyên dụng | |||||
1 | DMT 150 3×400-50 SOMMERG | 1,5 | 6 – 45 | 17.500.000 | |
2 | DMT 200 3×400-50 SOMMERG | 2 | 6 – 54 | 20.9 – 3.2 | 18.000.000 |
3 | DMT 300 3×400-50 | 3 | 6 – 60 | 24.9 – 3.4 | 18.500.000 |
4 | DMT 550 3×400-50 | 5,5 | 6 – 78 | 27 – 4 | 24.700.000 |
5 | DMT 750-4 3×400-50 SOMMERG | 7,5 | 24 – 192 | 17 – 2.4 | 32.530.000 |
6 | DMT 1000 3×400-50 SOMMERG | 10 | 6 – 144 | 34.9 – 2.1 | 44.570.000 |
Đầu bơm rời | |||||
1 | CA 50-200 B , 50 Hz | 15 | 24 – 72 | 51 – 32 | 15.800.000 |
2 | CA 50-200 A | 20 | 24 – 78 | 58.1 – 38.8 | 15.990.000 |
3 | CA 50-250 C , 50 Hz | 25 | 27 – 78 | 70.8 – 50.5 | 17.640.000 |
4 | CA 50-250 A , 50 Hz | 30 | 27 – 78 | 89.5 – 71.7 | 19.290.000 |
5 | CA 65-250B | 40 | 54 – 144 | 79.5 – 48.5 | 20.400.000 |
6 | CA 65-250A | 50 | 54 – 156 | 89.5 – 54.0 | 21.500.000 |
Bơm hỏa tiễn – 4inch | ITALY | ||||
1 | 4S(T) 14 – 8 – 220V – (380V) | 2 | 13,2 | 57 | 12.350.000 |
2 | 4S(T) 14 – 12 – 220V-(380V) | 3 | 13,2 | 83 | 14.200.000 |
3 | 4S(T) 24 – 10 220V – (380V) | 3 | 24 | 56 | 16.540.000 |
4 | 4ST 24 – 14 – 380V | 4 | 24 | 76 | 21.500.000 |
5 | 4ST 24 – 19 – 380V | 5,5 | 24 | 105 | 25.150.000 |
6 | 4ST 24 – 34 – 380V | 10 | 24 | 180 | 41.000.000 |
7 | 4ST 24 – 26 – 380V | 7,5 | 24 | 138 | 31.250.000 |
Bơm hỏa tiễn – 6inch | ITALY | ||||
1 | 6S 48 – 4 | 7,5 | 48 | 60 | 40.520.000 |
2 | 6S 48 – 5 | 10 | 48 | 74 | 42.800.000 |
3 | 6S 70 – 7 | 15 | 66 | 92 | 61.700.000 |
4 | 6S 70 – 9 | 20 | 66 | 117 | 82.000.000 |
5 | STAR DELTA MOTOR FOR 6S70-7 | ||||
Bơm công nghiệp PCCC | ITALY | ||||
1 | CM 32-160C | 2 | 4.5 – 21 | 24.7 – 14.1 | |
2 | CM 32-160B | 3 | 6 – 24 | 28.5 – 14.8 | 11.550.000 |
3 | CM 32-160A | 4 | 6 – 27 | 36.4 – 22.3 | 12.200.000 |
6 | CM 40-160A | 5,5 | 9 – 39 | 35.6 – 25.4 | 14.600.000 |
7 | CM 40-200B | 7,5 | 9 – 39 | 47.0 – 33.4 | 20.000.000 |
8 | 10 | 9 – 42 | 57.8 – 43.9 | 21.100.000 | |
9 | CM 40-250B | 15 | 9 – 42 | 26.200.000 | |
10 | CM 40-250A | 20 | 9 – 42 | 90.4 – 76.0 | 40.200.000 |
11 | CM 50-160B | 7,5 | 21 – 78 | 30.5 – 16.8 | 19.900.000 |
12 | CM 50-160A | 10 | 21 – 78 | 37.0 – 24.5 | 21.000.000 |
13 | CM 50-200B | 15 | 24 – 72 | 51.0 – 32.0 | 25.400.000 |
14 | CM 50-200A | 20 | 24 -78 | 58.1 – 38.8 | 40.100.000 |
15 | CM 50-250C | 20 | 27 – 78 | 70.8 – 50.5 | 43.250.000 |
16 | CM 50-250B | 25 | 27 – 78 | 78.0 – 58.3 | 46.200.000 |
17 | CM 50-250A | 30 | 27 – 78 | 89.5 – 71.7 | 48.900.000 |
18 | CM 65-125B | 7,5 | 21 – 12.3 | 30 – 120 | 20.500.000 |
19 | CM 65-125A | 10 | 24.8 – 15 | 30 – 132 | 21.500.000 |
20 | CM 65-160B | 15 | 42 – 144 | 34.6 – 21.1 | 25.500.000 |
21 | CM 65-160A | 20 | 42 – 144 | 40.6 – 29.8 | 42.300.000 |
22 | CM 65-200C | 20 | 54 – 132 | 44.8 – 32.0 | 41.300.000 |
23 | CM 65-200B | 25 | 54 – 132 | 49.5 – 38.0 | 45.800.000 |
24 | CM 65-200A | 30 | 54 – 144 | 56.7 – 44.0 | 48.800.000 |
25 | CM 65-250B | 40 | 54 – 144 | 79.5 – 48.5 | 102.600.000 |
26 | CM 65-250A | 50 | 54 – 156 | 89.5 – 54.0 | 104.410.000 |
27 | CM 80-160D | 15 | 66 – 180 | 25.6 – 14.6 | 26.900.000 |
28 | CM 80-160C | 20 | 66 – 180 | 29.6 – 16.4 | 41.300.000 |
29 | CM 80-160B | 25 | 66 – 195 | 30,4 – 20,3 | 44.900.000 |
30 | CM 80-160A | 30 | 72 – 225 | 37.9 – 22.9 | 48.900.000 |
31 | CM 80-200A | 50 | 96 – 240 | 59.6 – 46.1 | 104.410.000 |
32 | CM 80-200B | 40 | 84 – 225 | 50,8 – 38,6 | 102.600.000 |










Quý khách đang cần thi công lắp đặt hệ thống pccc hãy cứ liên hệ ngay với ĐẠI VIỆT để chúng tôi tư vấn dòng máy bơm phù hợp nhất với công trình của các bạn.
Reviews
There are no reviews yet.